Từ đồng âm là gì? Đồng nghĩa là gì? Từ trái nghĩa là gì? Cho ví dụ

Từ đồng âm là gì? Đồng nghĩa là gì? Từ trái nghĩa là gì? Cho ví dụ là chủ đề hôm nay pgdninhphuoc.edu.vn cùng bạn tìm hiểu. Hãy đọc thật kĩ bài viết sau để hiểu rõ hơn nhé.!

Từ đồng nghĩa là những từ chúng ta học trong Ngữ văn lớp 5 và Ngữ văn lớp 7. Nếu đến bây giờ bạn vẫn chưa phân biệt được từ đồng nghĩa với từ đồng nghĩa. từ đồng âm thì hãy đọc bài viết này ngay bây giờ. Chúng tôi chỉ cho bạn cách nhanh nhất để phân biệt các loại từ này thông qua các ví dụ cụ thể.

Thế nào là từ đồng âm trong tiếng Việt?
Thế nào là từ đồng âm trong tiếng Việt?

từ đồng âm là gì?

Định nghĩa: Từ đồng âm là những từ có hình thức ngữ âm giống nhau (thường được viết và đọc) nhưng khác nhau về ngữ nghĩa.

Ví dụ về từ đồng âm:

“môi giới-môi giới”

  • môi: “môi” (danh từ) chỉ bộ phận trên khuôn mặt con người
  • broker: “lip” (động từ) chỉ người trung gian

“kho cá-kho cá”

  • kho cá: “cửa hàng” (động từ) chỉ hành động chuẩn bị thức ăn
  • kho: “nhà kho” (danh từ) chỉ nơi cất giữ đồ vật

Người ta thường dùng một số lối chơi chữ với hiện tượng từ đồng âm, trong thơ ca, đời sống hàng ngày

Ví dụ: “Bà già đi chợ cầu Đông”

Bói nếu một cây gậy kết hônĐầu tiên Là nó?

Thầy bói bói quẻ nói rằng

Lợi nhuậnĐầu tiên nó có lợi2 nhưng cái răng đã biến mất”

  • Lợi nhuậnĐầu tiên : nói về lợi ích
  • Lợi nhuận2 : dùng để chỉ một phần của miệng, bao quanh chân răng
Chơi chữ với Từ đồng âm trong cuộc sống
Chơi chữ với Từ đồng âm trong cuộc sống

Cụ thể ở hình trên có thể hiểu với nghĩa như sau:

  • Mất tôi bị mất bạn
  • Cái áo mới cà chua nhanh
  • Gần mực ống sau đó màu đen

Luyện tập về từ đồng âm

Tìm từ đồng âm với các từ sau: trung thực, thảo luận, cầu thủ, đá bóng

Câu trả lời gợi ý:

  • chân lý – chân bàn;
  • thảo luận – bàn tiệc;
  • người chơi – người chơi;
  • cầu-nguyện.

từ đồng nghĩa là gì?

Định nghĩa: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Khái niệm từ đồng nghĩa trong tiếng Việt được chia thành hai loại.

  • Từ đồng nghĩa hoàn toàn (absolute synonyms): Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau và có thể thay thế cho nhau trong lời nói.
  • Từ đồng nghĩa không hoàn toàn (từ đồng nghĩa khác sắc thái, từ đồng nghĩa tương đối): Là những từ có nghĩa giống nhau nhưng vẫn có phần khác nhau về sắc thái biểu cảm (bộc lộ tình cảm, thái độ) hoặc phương thức hành động. Khi dùng những từ này, chúng ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp với hoàn cảnh.

Ví dụ về từ đồng nghĩa:

Hoàn thành từ đồng nghĩa từ đồng nghĩa không đầy đủ
  • hổ-hổ
  • chén ăn
  • Chiếc ô
  • chết – chết – hy sinh – chết – qua đời – chết – diệt vong – mất – từ bỏ thân xác – chết

Bài tập ứng dụng:

  • Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: tổ quốc, hạnh phúc, đoàn kết, đùm bọc

Câu trả lời gợi ý:

  • Từ đồng nghĩa của đất nước: quốc gia, dân tộc, đất nước, giang sơn,…
  • Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: hài lòng, hạnh phúc, mãn nguyện…
  • Các từ đồng nghĩa với từ đoàn kết: đồng lòng, hiệp lực, gắn bó…
  • Từ đồng nghĩa của bảo vệ từ: hỗ trợ, giúp đỡ, bảo vệ, che chở,…

Phân biệt từ đồng âm với từ đồng nghĩa

từ đồng âm từ đồng nghĩa
phiên âm Như nhau Xa nhau chẳng liên quan
Nghĩa Xa nhau, không kết nối Tương tự, quan hệ tương tự
Ví dụ giá đỗ – giá hy sinh – chết

Từ trái nghĩa có nghĩa là gì?

Định nghĩa: Từ trái nghĩa là những từ hoặc cặp từ có nghĩa trái ngược nhau nhưng có mối quan hệ nhất định. Loại từ này có thể có chung tính chất và hành động nhưng lại có nghĩa trái ngược nhau. Hoặc giữa hai từ không có quan hệ từ ngữ, ngữ nghĩa, thường dùng để nhấn mạnh, so sánh, chú ý…

Ví dụ về từ trái nghĩa:

niềm vui>

Bài tập ứng dụng:

Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: Cười, khỏe, vui, gầy, giầu, ướt, chăm, khổ

Câu trả lời gợi ý:

  • Cười >< Khóc
  • Mạnh >< Yếu
  • Vui >< Buồn
  • Gầy >< Béo
  • Ướt >< Khô
  • Giàu >< Nghèo
  • Chăm chỉ >< Lười biếng
  • Khổ >< Sướng

Cách tra từ đồng nghĩa, trái nghĩa trực tuyến

  • Bước 1: Truy cập vào link: https://vietnamese.abcthesaurus.com
  • Bước 2: Nhập từ cần tra vào ô tìm kiếm
Cách tra từ đồng nghĩa, trái nghĩa trực tuyến
Cách tra từ đồng nghĩa, trái nghĩa trực tuyến

Xin lưu ý rằng kết quả sau khi tra cứu chỉ mang tính tương đối vì web có cơ sở dữ liệu dựa trên 15.400 từ tham khảo và 7000 thành ngữ – một con số ít ỏi so với lượng từ vựng của tiếng Việt. Tuy nhiên, đối với những từ phổ biến thường được sử dụng sẽ cho kết quả tốt hơn.

Trên đây là những kiến ​​thức cơ bản nhất về từ đồng nghĩa, đồng âm, trái nghĩa trong tiếng Việt. Những cơn bão không có trong ngữ pháp tiếng Việt, hiểu và dùng đúng tiếng Việt không phải dễ. Hi vọng bài viết này sẽ giải đáp được phần nào những thắc mắc mà bạn gặp phải để không còn gặp khó khăn khi sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ của mình.


Danh Mục: Là Gì

Leave a Comment